Nếu bạn muốn học đại học khi du học Nhật Bản tự túc nhưng tạm thời chưa đủ điều kiện để đậu đầu vào, đây là nội dung hữu ích cho bạn. Học dự bị lên thẳng đại học là chương trình đào tạo tiếng Nhật cho du học sinh trong vòng 1 năm được triển khai tại một số trường đại học tại Nhật Bản. Sau quá trình học tiếng các bạn sẽ được học lên thẳng đại học (hoặc cao đẳng, cao học tùy lựa chọn và tùy năng lực của bạn) tại chính trường đại học đó. Hình thức học dự bị đại học này chỉ áp dụng tại khoa Bekka hay còn gọi là khoa dành riêng cho lưu học sinh quốc tế.
So với việc học tại Trường Nhật ngữ thì chi phí du học Nhật Bản tự túc các bạn bỏ ra cho 1 khóa học bekka trong thời gian 1 năm rẻ hơn bởi trường đại học đã có sẵn cơ sở vật chất và khi bạn đăng ký học tại khoa này, trường sẽ thu tiền của bạn sau nên cả 2 bên đều có lợi.
Vì thời gian học chỉ khoảng 1 năm nên bạn phải tận lực dồn sức cho việc học. Học cả sáng và chiều nên thời gian dành cho việc làm thêm thường ít hơn so với các du học sinh học tại trường tiếng Nhật. Những trường có khoa Bekka cũng chủ trương cấm du học sinh đi làm thêm trong kỳ học đầu tiên. Cũng chính bởi thời lượng học khá dồn dập vậy nên bạn cần có vốn tiếng Nhật khá hoặc có tài chính tốt để có thể trụ vững trong thời gian đầu đi du học Nhật Bản
Đặc biệt, chọn học dự bị đại học nghĩa là bạn đã quyết tâm theo học tại trường đại học đó rồi nếu không bạn sẽ không có thời gian đi thi. Nếu tài chính của bạn không vững, tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp và chưa quyết định được nên học ngành gì, học tại trường đại học nào, bạn không nên mạo hiểm đăng ký học dự bị lên đại học mà nên phấn đấu theo con đường du học Nhật Bản vừa học vừa làm tại các trường Nhật ngữ rồi đăng ký thi lên đại học.
Dưới đây là danh sách các trường đại học tốt nhất có chương trình học dự bị tiếng Nhật và lên thẳng đại học. Bảng danh sách có đính kèm học phí của từng trường. Hi vọng sẽ có giá trị tham khảo cho các bạn đang quan tâm đến chương trình du học Nhật Bản theo diện học dự bị đại học. Danh sách 53 trường tốt nhất để học dự bị lên thẳng đại học tại Nhật Bản
Danh sách các trường có khoa dự bị lên đại học cho du học sinh:
STT |
ĐẠI HỌC |
TÊN TIẾNG ANH |
TỈNH |
HỌC PHÍ (1 NĂM) |
ĐỊA CHỈ |
1 |
ĐẠI HỌC MEJIRO |
Mejiro University (Japanese Language Program for Foreign Students) |
TOKYO |
641,340 |
4-31-1 Nakaochiai Shinjyuku-ku Tokyo, Japan 161-8539 |
2 |
ĐẠI HỌC Y TẾ PHÚC LỢI QUỐC TẾ |
International University of Health and Welfare |
TOKYO |
680,000 |
1-24-1 Minami-Aoyama, Minato-ku, Tokyo, Japan 107-0062 |
3 |
ĐẠI HỌC PHÚC LỢI TOKYO |
Tokyo University and Graduate School of Social Welfare |
TOKYO |
730,000 |
2-1-11 Horifune, Kita-ku, Tokyo 114-0004 |
4 |
ĐẠI HỌC ASIA |
Asia University |
TOKYO |
644,000 |
5-24-10 Sakai, Musashino-shi, Tokyo 180-8629 |
5 |
ĐẠI HỌC TAKUSHOKU |
Takushoku University |
TOKYO |
630,000 |
3-4-14 Kohinata, Bunkyo-ku,Tokyo 112-8585 |
6 |
ĐẠI HỌC TEIKYO |
Teikyo University |
TOKYO |
780,950 |
359,Otsuka,Hachioji,Tokyo,192-0395,Jpana |
7 |
ĐẠI HỌC SOKA |
Soka University (Preparatory Japanese Language Program) |
TOKYO |
750,950 |
1-236 Tangi-cho, Hachioji-shi, Tokyo 192-8577 |
8 |
CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬT LÀM ĐẸP YAMANO |
Yamano College of Aesthetics |
TOKYO |
700,000 |
530 yarimizu,hachiouji-shi,tokyo 192-0375 |
9 |
ĐẠI HỌC NỮ SINH JUMONJI |
Jumonji University |
SAITAMA (Kanto) |
580.000 |
2-1-28 Sugasawa, Niiza-shi, Saitama, JAPAN 352-8510 |
10 |
ĐẠI HỌC JOSAI |
Josai University (Japanese Language Program) |
SAITAMA (Kanto) |
629,000 |
1-1 Keyakidai, Sakado-city, Saitama-pref. 350-0295 |
11 |
ĐẠI HỌC BUNKYO |
Bunkyo University (Foreign Student Department) |
SAITAMA (Kanto) |
570,000 |
3337 Minami-Ogishima, Koshigaya-City, Sitama 343-8511 |
12 |
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP NIPPON |
Nippon Institute of Technology |
SAITAMA (Kanto) |
637,200 |
“4-1 Gakuendai, Miyashiro-machi, Minamisaitama-gun, Saitama Pref. 345-8501 JAPAN “ |
13 |
ĐẠI HỌC REITAKU |
Reitaku University |
CHIBA (Kanto) |
640,000 |
2-1-1, Hikarigaoka, Kashiwa-shi, Chiba 277-8686 |
14 |
ĐẠI HỌC MEIKAI |
Meikai University (Special Japanese Language Cource) |
CHIBA (Kanto) |
600,650 |
1 Akemi, Urayasu, Chiba 279-8550 Japan |
15 |
ĐẠI HỌC BUDO (VÕ ĐẠO) QUỐC TẾ |
International Budo University |
CHIBA (Kanto) |
511,450 |
841 Shinkan, Katsuura City, Chiba , 299-5295 |
16 |
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ JOSAI |
Josai International University |
CHIBA (Kanto) |
569,000 |
1Gumyo,Toganeshi, Chiba-ken |
17 |
ĐẠI HỌC KHOA HỌC CHIBA |
Chiba Institute of Science |
CHIBA (Kanto) |
710,000 |
3 Shiomi-Cho, Choshi-Shi,Chiba-Ken |
18 |
ĐẠI HỌC TOKAI |
Tokai University |
KANAGAWA (Kanto) |
781,000 |
4-1-1 Kitakaname, Hiratsuka, Kanagawa, 259-1292 |
19 |
ĐẠI HỌC OBERLIN |
J. F. Oberlin University |
KANAGAWA (Kanto) |
600,000 |
4-16-1 Fuchinobe, Chuou-ku, Sagamiharashi, Kanagawa-ken 252-0206 Japan |
20 |
ĐẠI HỌC NANZAN |
Nanzan University |
AICHI |
700,000 |
18 Yamazato-cho, Showa-ku, Nagoya, 466-8673 〒466-8673 |
21 |
ĐẠI HỌC AICHI GAKUIN |
Aichi Gakuin University |
AICHI |
550,000 |
12 Araike,Iwasaki-cho,Nisshin,Aichi 470-0195 |
22 |
ĐẠI HỌC NAGOYA GAKUIN |
Nagoya Gakuin University |
AICHI |
640,000 |
1-25, Atsuta-nishimachi, Atsuta-ku, Nagoya 456-8612, Japan |
23 |
ĐẠI HỌC AICHI SHUKUTOKU |
Aichi Shukutoku University (Center For Japanese Language and Culture) |
AICHI |
780,000 |
9 Katahira, 2-chome, Nagakute, Aichi 480-1197 JAPAN |
24 |
ĐẠI HỌC NORTH ASIA (BẮC Á) |
North Asia University (Japanese Language and Culture Course) |
AKITA |
650,000 |
Mamorisawa-46-1 Shimokitatesakura, Akita-shi, Akita-ken 010-0058 |
25 |
ĐẠI HỌC KURUME |
Kurume University |
FUKUOKA |
607,000 |
1635 Mii-machi Kurume-shi Fukuoka-ken 839-8502 Japan |
26 |
ĐẠI HỌC FUKUOKA |
Fukuoka University (The School of Japanese Language and Culture for International Students) |
FUKUOKA |
690,000 |
8-19-1 Nanakuma,Jounan-ku,Fukuoka |
27 |
CAO ĐẲNG NISHI-NIHON |
Nishi-Nippon Junior College |
FUKUOKA |
735,000 |
1-3-1 Fukuhama, Chuo-ku, Fukuoka 810-0066 |
28 |
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HIGASHI NIPPON |
Higashi Nippon Internatiomal University |
FUKUSHIMA |
680,000 |
37 Suganezawa, Kamata, Taira, Iwaki, Fukushima 970-8023 |
29 |
ĐẠI HỌC ASAHI |
Asahi University |
GIFU |
553,000 |
1851-1 Hozumi, Mizuho, Gifu Prefecture 501-0223, |
30 |
ĐẠI HỌC KINH TẾ GIFU |
Gifu Keizai University |
GIFU |
551,340 |
5-50 Kitagata-cho Ogaki-shi, Gifu Prefecture, Japan 503-8550 |
31 |
ĐẠI HỌC CHUBU GAKUIN |
Chubu Gakuin University |
GIFU |
600,000 |
2-1 Kirigaoka,Seki-City,Gifu-Pref,501-3993 |
32 |
CAO ĐẲNG Ô TÔ NAKANIHON |
Nakanihon Automotive College |
GIFU |
750,000 |
1301, Fukagaya, Sakahogi-cho, Kamo-gun, Gifu-Pref. 505-0077 Japan |
33 |
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ KOBE |
Kobe International University |
HYOGO |
664,000 |
9-1-6 Koyocho-naka, Higashinada-ku, Kobe, 658-0032 |
34 |
ĐẠI HỌC THỂ THAO SỨC KHỎE NIHON |
Nihon Wellness Sports University |
IBARAKI |
680,000 |
1377 Fukawa, Tone, Kitasoma-gun, Ibaraki ken, 300-1622, Japan |
35 |
ĐẠI HỌC HOKURIKU |
Hokuriku University (Japanese Language Course) |
ISHIKAWA |
750,000 |
1-1Taiyogaoka,Kanazawa,920-1180 |
36 |
CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC KINJO |
Kinjo College |
ISHIKAWA |
601,140 |
1200 Kasama-machi,Hakusan-shi,Ishikawa-ken Japan 924-8511 |
37 |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ KYOTO |
Kyoto University of Foreign Studies |
KYOTO |
700,000 |
6 Kasame-cho, Saiin, Ukyo-ku, KYOTO 615-8558 JAPAN |
38 |
ĐẠI HỌC RYUKOKU |
Ryukoku University |
KYOTO |
542,000 |
67 Tsukamoto-cho, Fukakusa, Fushimi-ku, Kyoto 612-8577 |
39 |
CAO ĐẲNG KYOTO SEIZAN |
Kyoto Seizan College (The Intensive Japanese Language Program) |
KYOTO |
850,000 |
26ao-saijyou nagaokakyo-city KYOTO 617-0811 |
40 |
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỔNG HỢP NAGASAKI |
Nagasaki Institute of Applied Science (Japanese Language Course) |
NAGASAKI |
600,000 |
536 Aba-machi, Nagasaki, 851-0193 |
41 |
CAO ĐẲNG NARA SAHO |
Nara Saho College |
NARA |
700,000 |
806 rokuyaonchou,Nara, Nara 630-8566 |
42 |
CAO ĐẲNG NỮ SINH HAKUHO |
Hakuho Women’s College |
NARA |
390,000 |
1-7-17 Katsushimo,Oji-cho, Kitakatsuragi-gun, Nara 636-0011 |
43 |
ĐẠI HỌC BEPPU |
Beppu University (Special Course:Japanese Program) |
OITA |
650,000 |
6.Sakuragaoka, Beppu, Oita 874ー0915 |
44 |
ĐẠI HỌC NIPPON BUNRI (VĂN LÝ) |
Nippon Bunri University (Japanese Language Institute) |
OITA |
737,010 |
1727-162 Ichigi, Oita, Ōita-ken 870-0397 |
45 |
ĐẠI HỌC IPU (OKAYAMA) |
International Pacific University |
OKAYAMA |
760,000 |
721 Kannonji, Seto-cho,Higashi-ku,Okayama JAPAN 709-0863 |
46 |
ĐẠI HỌC KURASHIKI |
Kurashiki University of Science and the Arts |
OKAYAMA |
750,000 |
2640 Tsurajimacho Nishinoura, Kurashiki, Okayama Prefecture 712-8001 |
47 |
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ KIBI |
Kibi International University |
OKAYAMA |
770,000 |
2-5 Iwatacho, Kita-ku, Okayama city, Okayama 700-0022 |
48 |
ĐẠI HỌC KANSAI |
Kansai University |
OSAKA |
415,000 |
3-3-35 Yamate-cho, Suita-shi, Osaka, 564-8680 |
49 |
ĐẠI HỌC KINKI |
Kinki University (Japanese Language Course) |
OSAKA |
736,500 |
3-4-1 Kowakae Higashiosaka Osaka Japan 577-8502 |
50 |
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ OSAKA |
Osaka International University |
OSAKA |
670,000 |
3-50-1, Sugi, Hirakata, Osaka 573-0192 |
51 |
CAO ĐẲNG NỮ SINH SAGA |
Saga Women’s Junior College |
SAGA |
470,000 |
1313 Honjo-machi, Saga-shi, Saga-ken, 840-8550 |
52 |
ĐẠI HỌC TOKOHA |
Tokoha University |
SHIZUOKA |
450,000 |
1230 Miyakoda-cho kitaku Hamamatsu-shi Shizuoka-ken. 431-2102 |
53 |
CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC TOHOKU BUNKYO |
Tohoku Bunkyo Junior College (The Japanese Language Section for Foreign Students) |
YAMAGATA |
640,000 |
515 Katayachi, Yamagata City, 990-2316, Japan |
Để tìm hiểu các thông tin về chương trình du học Nhật Bản tự túc tại Thang Long OSC như: quy trình hoàn thiện hồ sơ thủ tục xin visa, cách chọn ngành chọn trường phù hợp, chi phí du học Nhật Bản, điều kiện đi du học Nhật Bản tự túc,… mời bạn và quý phụ huynh để lại câu hỏi dưới bài viết hoặc gọi trực tiếp cho công ty theo địa chỉ dưới đây. Nam Chau IMS luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn 24/24 hoàn toàn miễn phí!
Thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Công ty Cổ phần Đầu tư và Cung Ứng Nhân Lực Năm Châu
Địa chỉ: số 7, tầng 8 tòa nhà Hội LHPN, đường Tôn Thất Thuyết , Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: 0868.986.528 – 0981057683 – 0981 079 362 – 0981052583